- Chia sẻ
- Giá Xe Suzuki Viva 115 FI (Phiên bản vành đúc) Đời 2013
Giá Xe Suzuki Viva 115 FI (Phiên bản vành đúc) Đời 2013
Giá Xe Suzuki Viva 115 FI (Phiên bản vành đúc) Đời 2013 với giá bán chính hãng là 23,29tr và giá bán ngoài thị trường là 22,8 tr, mẫu xe đẹp, thời trang, đẹp và thời thượng.
Ưu điểm:
- Tiết kiệm xăng mức độ đánh giá chung tầm 70-85km/l, bản thân mình cao 1m8 nặng tầm 70kg đi 2 lít xăng lần đầu tiên đạt 160km còn dư một ít, nếu bạn thấp bé nhẹ cân có khi đạt 100 km/l.
- Dễ điều khiển bởi xác xe nhẹ.
- Yên xe chỗ tài xế rộng, ngồi thoải mái, cao ráo.
- Giá thành dễ chịu so với các dòng xe chung tầm giá của hãng khác.
- Công nghệ mới của Suzuki LEaP: cục máy nhỏ gọn, sử dụng ít dầu nhớt so với hãng khác 650ml vs 800ml ....
- Xe chạy bốc, vặn ga lên tốc độ ầm ầm, maxspeed > 115 kmh và theo đánh giá chung là tăng tốc lẹ hơn Suzuki Axelo, Future 125
Nhược điểm:
- Xe chạy văng nước lên người ngồi sau.
- Chân chống gạt nghiêng không có vấu gạt.
- Giảm sóc cứng.
- Chỗ để chân bên trái nếu chạy tầm 30km/h hoặc thả tay ga thì hơi run run.
- Tay nắm phía sau yên ngắn + yên xe hơi ngắn.
- Một số xe xuất xưởng lắp ráp hơi cẩu thả, nên lúc mua lưu ý nhìn trước ngó sau kẻo bị vẹo dè trước dè sau.
- Chạy vận tốc thấp thì nó bị dật dẹo một chút bởi máy khỏe mà xe nhẹ, giống xe tay ga
- Một số nhược điểm khác mời anh em theo dõi topic để bàn cách khắc phục..
Khắc phục:
- Hàn thêm chấu gạt chữ V vào chân chống nghiêng, hoặc đi nhiều là quen.
- Rung chỗ để chân bên trái do xích căng quá, đi một time là tự nó hết.
- Vặn ốc bát giác ngay phía dưới đèn chính điều chỉnh cao độ chiếu sáng đèn chính.
- ..............
Thông số kĩ thuật xe Suzuki Viva 115 FI (Phiên bản vành đúc) với giá xe Suzuki Viva 115 FI là 23.290.000 VNĐ
Kích thước và trọng lượng
|
Chiều dài tổng thể |
1.910 mm |
Chiều rộng tổng thể |
690 mm |
Chiều cao tổng thể |
1.085 mm |
Độ cao yên xe |
760 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.220 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
145 mm |
Trọng lượng khô |
96 kg |
Dung tích bình xăng |
3,7 lít |
Động cơ |
Loại động cơ |
xăng, 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Đường kình và hành trình Pit-Tông |
51 x 55,4 mm |
Dung tích Xy-Lanh |
113 cm3 |
Tỉ số nén |
9,4 : 1 |
Công suất cực đại |
6,9/8000 (KW/vòng/phút) |
Mô-men cực đại |
9,1/6000 (N.m/vòng/phút) |
Dung tích nhớt máy |
- |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Xy-lanh |
- |
Hệ thống đánh lửa |
- |
Khởi động |
điện/cần đạp |
Hệ thống truyền động |
Ly hợp |
côn tự động |
Hộp số |
4 số |
Khung sườn |
Phuộc nhún trước |
Telescopic, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc nhún sau |
gắp, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Bánh xe và lốp (vỏ) trước |
70/90-17M/C |
Bánh xe và lốp (vỏ) sau |
80/90-17M/C |
Vành xe |
Vành đúc |
Hệ thống phanh |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh cơ (Đùm) |
Bình điện |
- |